ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 322/QĐ-NT
|
Quận 12, ngày 27tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường
Năm học 2019-2020
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
Căn cứ Điều lệ Trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tao;
Căn Cứ thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ vào năng lực của cán bộ, giáo viên, nhân viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai trong nhà trường năm học 2019-2020 gồm các ông (bà) có tên sau đây: (Danh sách đính kèm).
Điều 2. Ban chỉ đạo thực hiện Qui chế công khai có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, hoàn thành đầy đủ chính xác các nội dung và tiến hành công khai theo quy định của Thông tư 36/2017/TT-BGD&ĐT và Thông tư số 61/2017/TT-BTC.
Nhiệm vụ của các thành viên do trưởng ban phân công.
Điều 3. Các ông (bà) có tên tại Điều 1 và các bộ phận có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 1;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Lý Thị Mỹ Phượng
|
DANH SÁCH
Ban chỉ đạo thực hiện quy chế công khai trong nhà trường
Năm học 2019-2020
(Ban hành theo Quyết định số 295/QĐ-NT ngày 30 tháng 8 năm 2019
của trường Tiểu học Nguyễn trãi)
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
BàLý Thị Mỹ Phượng
|
Hiệu trưởng
|
Trưởng ban
|
2
|
Bà Lê Thị Ngọc Ánh
|
P. Hiệu trưởng
|
P. Trưởng ban
|
3
|
Bà Trương Thị Kim Ánh
|
P. Hiệu trưởng
|
P. Trưởng ban
|
4
|
Bà Thiệu Thị Thắm
|
CT. CĐCS
|
Thành viên
|
5
|
Bà Nguyễn Thị Tú Anh
|
Kế toán
|
Thành viên
|
6
|
Ông Lê Văn Cường
|
TBTTND
|
Thành viên
|
7
|
Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
Văn thư
|
Thành viên
|
8
|
Bà Nguyễn Thị Ngọc Hương
|
Tổ trưởng tổ lớp 5
|
Thành viên
|
9
|
Bà Trần Thị Thanh Thảo
|
Tổ trưởng tổ bộ môn
|
Thành viên
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNGTIỂU HỌCNGUYỄN TRÃI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 295/KH- NT
|
Quận 12, ngày 27tháng 9năm 2019
|
KẾ HOẠCH
Thực hiện Quy chế công khai
Năm học 2019-2020
Thực hiện Thông tư 36/ 2017/TT- BGDĐT của Bộ Giáo Dục và Đào tạo về việc ban hành Qui chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và thông tư 61/2017/TT- BTC,
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện công khai tại đơn vị năm học 2019-2020 cụ thể như sau:
1. Mục đích thực hiện công khai:
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục để người học các thành viên trong nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
Thực hiện công khai cơ sở giáo dục nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng tính tự chủ và tự chiu trách nhiệm của nhà trường trong quản lí nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
2. Nội dung thực hiện công khai:
Thực hiên công khai đối với nhà trường áp dụng theo nội dung quy định tại chương III của Quy chế công khai:
- Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế (Biểu mẫu 5&6)
- Kết quả đánh giá Mức chất lượng tối thiểu. Kế hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia và kết quả đạt được.
- Công khai về các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục (Biểu mẫu 7&8).
- Công khai thu chi tài chính: Thực hiện như quy định tại điểm a,b,c, của Khoản 3, Điều 5 của Quy chế công khai theo Thông tư 36, công khai khoản 1; 2; 3 điều 3 của Thông tư 61.
- Chính sánh học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
3. Hình thức và thời điểm công khai:
3.1. Đối với các nội dung quy định tại mục III:
Công khai trên trang thông tin điện tử nhà trường sau khi kết thúc năm học (tháng 6 hàng năm) và cập nhật bổ sung vào thời điểm năm học mới (tháng 9) hoặc khi có sự thay đổi nội dung liên quan.
Công khai tài chính theo tháng, quý.
Niêm yết công khai tại bảng thông báo (sảnh chính) đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem.
3.2. Đối với nội dung quy định tại điểm b, khoản 3, Điều 5 của Quy chế theo Thông tư 36, nhà trường thực hiện công khai như sau:
Niêm yết công khai tại bảng thông báo nhà trường và phổ biến trong cuộc họp cha mẹ HS đầu năm, công khai trong phiên họp hội đồng.
4. Tổ chức thực hiện:
Trưởng ban có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong Ban chỉ đạo; tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo Quy chế. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
Báo cáo kết quả thực hiên Quy chế công khai năm học trước và kế hoạch thực hiện công chế công khai năm học tiếp theo cho cơ quan quản lý giáo dục cấp trên chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra (Quy định tại điều 10 của Quy chế công khai) và báo cáo cơ quan chủ quản trước ngày 30/9 hàng năm.
Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường (Quy định tại Điều 10 của Quy chế).
Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 05 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì và tổ chức kiểm tra bằng hình thức sau đây:
- Công khai trong cuộc họp hội đồng CB-GV-NV nhà trường.
- Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho CBGVNV và cha mẹ học sinh, phụ huynh nhân dân theo dõi, xem xét việc thực hiện Quy chế công khai của nhà trường./.
Nơi nhận:
- Các thành viên BCĐ;
- Thông báo HĐ;
- Lưu: VT.
|
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
HIỆU TRƯỞNG
Lý Thị Mỹ Phượng
|
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNGTIỂU HỌCNGUYỄN TRÃI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
Quận 12, ngày 27tháng 9năm 2019
|
PHÂN CÔNG NHIÊM VỤ
Các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai
trong nhà trường năm học 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-NT,ngày 27/9/2019 của HT trường TH Nguyễn Trãi)
Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-NT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Hiệu trưởng trường Tiểu học Nguyễn Trãi về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Quy chế công khai trong nhà trường năm học 2019-2020,
Hiệu trưởng (Trưởng ban chỉ đạo) phân công nhiệm vụ cho các thành viên Ban chỉ đạo như sau:
1. Bà Lý Thị Mỹ Phượng: Hiệu trưởng - Trường ban: phụ trách chung.
2 .Bà Lê Thị Ngọc Ánh: Phó hiệu trưởng – Phó trưởng ban: Phụ trách chính nội dung 2, công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục.
3. Bà Trương Thị Kim Ánh: Phó hiệu trưởng – Phó trưởng ban: Phụ trách chính nội dung 1, công khai cam kết chất lượng giáo dục và giáo dục thực tế.
4. Bà Nguyễn Thị Tú Anh: Kế toán – Thành viên: Phụ trách chính nội dung 3 công khai thu, chi tài chính.
5. Bà Thiệu Thị Thắm: Chủ tịch CĐCS - Phó trưởng ban: Phụ trách chính việc giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định.
6. Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung: Văn thư – Thành viên: Tổng hợp các biểu mẫu công khai; ghi biên bản niêm yết, phụ trách chính việc niêm yết công khai theo quy định.
7. Ông Lê Văn Cường: Trưởng ban TTND – Thành viên: Phụ trách chính việc kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch, Quy chế công khai trong nhà trường theo quy định; Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiên Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 1; 2.
8. Bà Nguyễn Thị Ngọc Hương tổ trưởng tổ lớp 5 (đại diên tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối 3 ; 4;5.
9. Bà Trần Thị Thanh Thảo tổ trưởng tổ Bộ môn (đại diên tổ trưởng CM) – Thành viên: Phụ trách công tác tuyên truyền chủ trương, kế hoạch, nội dung thực hiện Quy chế công khai cho CMHS và các thành viên thuộc khối bộ môn, văn phòng.
Yêu cầu các thành viên trong Ban chỉ đạo thực hiện tốt nhiệm vụ được phân công; chủ động liên hệ, trao đổi giữa các thành viên trong Ban chỉ đạo, xin ý kiến của đồng chí Trưởng ban để thống nhất nội dung công việc nhằm thực hiện tốt Quy chế công khai trong nhà trường đúng quy định./.
|
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO
Lý Thị Mỹ Phượng
|
Biểu mẫu 05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học
Năm học 2019-2020
Stt
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 1
Sỉ số: 740
|
Lớp 2
Sỉ số: 785
|
Lớp 3
Sỉ số: 654
|
Lớp 4
Sỉ số: 524
|
Lớp 5
Sỉ số: 674
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
Hoàn thành chương trình lớp 1
|
Hoàn thành chương trình lớp 2
|
Hoàn thành chương trình lớp 3
|
Hoàn thành chương trình lớp 4
|
Hoàn thành chương trình
lớp 5
|
-Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
- Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi; trẻ em khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
-Trẻ có hộ khẩu thường trú,tạm trú tại phường Hiệp Thành
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dụcthực hiện
|
- Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006.
- Thực hiện 35 tuần/năm học
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
|
- Thực hiện theo Thông tư55/ 2011/TT-BGDĐTcủa Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 22/11/2011 ban hành Điều lệ Ban Đại diện Cha mẹ học sinh.
-Thông tin về Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đánh giá học sinh tiểu học.
- Phối hợp thông qua BCH Hội cha mẹ học sinh; qua sổ liên lạc;
, gọi điện thoại; gặp trực tiếp.
-Họp Cha mẹ học sinh 02 kỳ/năm
|
Yêu cầu về thái độ họctập của học sinh
|
- Chấp hành tốt các nội quy hoc sinh.
- Thái độ học tập tích cực, chủ động.
- Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Biết cách tự học; tự giác và có kỷ luật.
- Năng động, sáng tạo; biết hợp tác và chia sẻ.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh.
- Sinh hoạt Đội, Sao Nhi đồng.
-Tổ chức cácLễ phát động: tháng An toàn giao thông,theochủ đề năm học...
-Tổ chứchội giao lưu:Viết đúng viết đẹp,Đố vui để học, Trò chơi dân gian ..
-Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
- 100% học sinh hoàn thành rèn luyện năng lực, phẩm chất
- Lễ phép, tích cực, năng động
- Được giáo dục về kỹ năng sống
- Có ý thức bảo vệ môi trường
- Giữ vững hiệu suất đào tạo, hoàn thành chương trình lớp họcđạt từ 98 %
-Học sinh lớp 5 hoàn thành chương trình bậc Tiểu học: 100%.
- Đảm bảo vệ sinh ATTP cho học sinh
- Giảm số lượng, tỉ lệ trẻ thừa cân béo phì
- 100 % học sinh được chăm sóc sức khoẻ ban đầu.
- 100% học sinh tham gia bảo hiểm y tế.
|
|
|
Quận 12, ngày 27 tháng 9 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Lý Thị Mỹ Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin số lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2019-2020
Đơn vị: học sinh
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng số học sinh
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
II
|
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
1
|
Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
2
|
Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Số học sinh chia theo học lực
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếng Việt
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Toán
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khoa học
|
|
|
|
|
524
|
674
|
a
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lịch sử và Địa lí
|
|
|
|
|
524
|
674
|
a
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tiếng nước ngoài
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tiếng dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tin học
|
|
|
|
523
|
424
|
674
|
a
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đạo đức
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tự nhiên và Xã hội
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Âm nhạc
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
204b
|
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Mĩ thuật
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủ công (Kỹ thuật)
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thể dục
|
|
740
|
785
|
654
|
524
|
674
|
a
|
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
|
Quận 12, ngày 27 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Lý Thị Mỹ Phượng
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 20217 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Diện tích
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
32/66
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
32
|
-
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
-
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
-
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
-
|
III
|
Số điểm trường
|
01
|
-
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
6204
|
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3457
|
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
32
|
48 /0.96
|
2
|
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích thư viện (m2)
|
1
|
90
|
4
|
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng khác (….)(m2)
|
|
24m2
|
VII
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
73
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Khối lớp 1
|
15
|
1. bộ/lớp
|
2
|
Khối lớp 2
|
14
|
1. bộ/lớp
|
3
|
Khối lớp 3
|
15
|
1.bộ/lớp
|
4
|
Khối lớp 4
|
10
|
2 bộ/lớp
|
5
|
Khối lớp 5
|
19
|
1 bộ/lớp
|
VIII
|
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
|
44
|
Số học sinh/bộ
|
IX
|
Tổng số thiết bị
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
|
|
2
|
Cát xét
|
17
|
0.2/lớp
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
0
|
|
4
|
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
|
4
|
0.5/lớp
|
5
|
Thiết bị khác ( laptop )
|
3
|
0.5/lớp
|
6
|
…..
|
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng (m2)
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích
bình quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
104
|
4/4
|
104
|
4/4
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet (ADSL)
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Quận 12, ngày 27 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Lý Thị Mỹ Phượng
Biểu mẫu 08
Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 20217 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Hình thức tuyển dụng
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
|
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TCCN
|
Dưới TCCN
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
nhân viên
|
96
|
84
|
9
|
|
1
|
66
|
16
|
2
|
10
|
|
I
|
Giáo viên
|
82
|
79
|
|
|
|
63
|
15
|
1
|
|
|
|
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mĩ thuật
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Thể dục
|
4
|
4
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
3
|
Âm nhạc
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
4
|
Tiếng nước ngoài
|
5
|
4
|
1
|
|
|
3
|
2
|
|
|
|
5
|
Tin học
|
2
|
|
02
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
3
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
11
|
2
|
9
|
|
|
1
|
|
1
|
10
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quĩ
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhân viên khác
|
8
|
0
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quận 12, ngày 27 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Lý Thị Mỹ Phượng
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 12
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN TRÃI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Số: 323/BB-NT
|
Quận 12, ngày 27 tháng 9 năm 2019
|
BIÊN BẢN
Về việc niêm yết công khai
I. Thời gian: 7giờ 30’ ngày 27 tháng 9 năm 2019
II. Địa điểm: Văn phòng trường Tiểu học Nguyễn Trãi
III. Thành phần tham dự:
1/ Bà Lý Thị Mỹ Phượng: Hiệu trưởng
2/ Bà Trương Thị Kim Ánh: Phó Hiệu trưởng
3/ Bà Nguyễn Thị Tú Anh: Kế toán
4/ Bà Thiệu Thị Thắm: Chủ tịch công đoàn cơ sở
5/ Ông Lê Văn Cường: Thanh tra nhân dân
6/ Bà Nguyễn Thị Hồng Nhung: Văn thư
IV. Nội dung biên bản: Tiến hành niêm yết công khai nội dung các biểu mẫu theo Thông tư 36
- Nội dung niêm yết: công khai biểu mẫu số: 05; 06; 07; 08 (Theo thông tư 36)
- Người niêm yết: Bà Trương Thị Kim Ánh
- Thời gian niên yết: Kể từ ngày 28/9/2019 đến ngày 31/12/ 2019
Biên bản kết thúc lúc 9giờ 00 phút cùng ngày./.